Hỗ trợ nhanh trên các tuyến đường sau: Trường Chinh, Nguyễn Văn Quá, Quang Trung, Tô Ký, Hà Thị Khiêm, Dương Thị Mười, Nguyễn Ánh Thủ, Tân Chánh Hiệp, Nguyễn Thị Đặng, Lê Văn Khương, Hiệp Thành, Lê Thị Riêng, Thới An, Nguyễn Thị Cờ, Hà Huy Giáp… hỗ trợ lắp đặt máy lạnh các phường :
- ĐIỆN LẠNH HƯNG THỊNH PHÁT– CHUYÊN SỬA CHỮA, LẮP ĐẶT, DI DỜI MÁY LẠNH QUẬN 12
- Dịch vụ: Lắp đặt di dời máy lạnh, Cung cấp máy lạnh Inverter (tiết kiệm điện) nội địa nhật, Máy lạnh mới 100% chính hãng.
- Địa chỉ: 1825 a QL1A phường an phú đông quận 12 TP.HCM
- Hãy liên hệ ngay với chúng tôi: 0904447587 | 0903084987 |
- Báo giá trực tiếp hoặc có thể tham khảo bảng báo giá trong bài viết này.
NỘI DUNG BÀI VIẾT
1. Lựa chọn thương hiệu máy lạnh.
- Hiện nay trên thị trường các hãng sản xuất tung ra rất nhiều chủng loại mẫu mã thương hiệu máy lạnh với giá tiền tương ứng khác nhau.
- Đối với những gia đình có điều kiện kinh tế, sự lựa chọn này khá đơn giản vì có thể chọn dòng máy lạnh công nghệ Inverter thế hệ mới dùng gas R32 hoặc R410 tích hợp nhiều tính năng ưu việt như lọc bụi, diệt khuẩn, cung cấp khí tươi có lợi cho sức khỏe, có khả năng tiết kiệm điện rất tốt. Tiêu biểu là máy của các thương hiệu nổi tiếng như Daikin, Toshiba, Panasonic, . . .Loại này có giá thành tương đối cao.
- Đối với những gia đình muốn lắp máy lạnh giá cả vừa phải, có thể chọn dòng máy lạnh mono nhưng chất lượng cực tốt, máy bền đẹp. Tiêu biểu là máy của các thương hiệu như Mitsubitshi Electronic, Sharp, Toshiba, Daikin . . .
2. Lựa chọn công suất máy lạnh phù hợp.
- Khi tính công suất máy lạnh, người ta tính theo đơn vị quốc tế phổ biến là BTU. Theo các nhà nghiên cứu tính toán cứ 600 BTU làm lạnh tương ứng cho diện tích 1m2. Từ đó ta có sự tính toán để lựa chọn công suất máy lạnh phù hợp với diện tích căn phòng. Ví dụ: phòng có diện tích 15m2, tương ứng 15 x 600BTU = 9,000 BTU (1HP hay còn gọi là 1 ngựa).
- Thông thường khi lắp máy lạnh cho căn phòng có diện tích từ 10 – 15m2, lắp máy 1HP. Phòng có diện tích từ 16 – 20m2, lắp máy 1,5HP. Phòng có diện tích từ 21 – 25m2, lắp máy 2HP.
- Ngoài ra khi chọn suất máy lạnh còn dựa vào một số yếu tố như vị trí căn phòng, vật liệu xây dựng, ánh nắng chiếu trực tiếp vào phòng, số lượng người trong phòng, tần suất thời gian sử dụng máy lạnh để có sự chọn thích hợp. Không nên lắp máy lạnh có công suất làm lạnh không đủ với diện tích căn phòng vì quá trình lam lạnh sẽ lâu hơn, máy lạnh tiêu tốn điện năng nhiều và chóng hư hỏng.
3. Lắp đặt máy lạnh đúng cách.
– Lắp đặt dàn lạnh.
- Chọn vị trí lắp dàn lạnh sao cho thông thoáng, không bị vật cản che hướng gió, không lắp trên các thiết bị điện tử, không gần nơi có thiết bị tỏa nhiệt. Đảm bảo thẩm mỹ phù hợp với không gian căn phòng.
- Dàn lạnh treo tường phải chắc chắn, cân bằng, vững vàng, không bị rung.
- Chọn vị trí lắp đặt dễ, thuận tiện cho công tác bảo trì, vệ sinh, sửa chữa
– Lắp đặt dàn nóng.
- Khi lắp dàn nóng, chọn hướng gió thông thoáng, không để ánh nắng chiếu trực tiếp vào bộ tản nhiệt. Có mái che dàn nóng là điều rất tốt.
- Vị trí không quá cao, phải thuận tiện cho việc kiểm tra, bảo trì.
- Giá đỡ giàn nóng phải chắc chắn, đủ chịu lực nặng nếu gắn vào tường.
– Một số chú ý khác khi lắp máy lạnh:
- Khoảng cách giữa dàn nóng và dàn lạnh không quá xa (tối đa 20m).
- Độ cao chênh lệnh không quá 15m.
- Ống đồng tiêu chuẩn cho máy 1HP tương ứng 6/10mm, máy 1,5 – 2HP tương ứng 6/12mm.
- Dây điện chuẩn cho máy 1 – 1,5HP là 1,5 – 2,0mm, máy 2HP là 2,5mm.
- Ống nước thoát có độ dốc, độ dài vừa phải để không bị ứ đọng chất thải bụi bẩn.
4. Chọn dịch vụ lắp máy lạnh.
- Để máy lạnh hoạt động hiệu quả, giảm thiểu chi phí bạn phải cần những người thợ lắp đặt máy lạnh giỏi, có tay nghề cao, biết nhìn nhận và tư vấn cho bạn vị trí lắp đặt ở đâu là tối ưu nhất.
5. Giá dịch vụ + vật tư phụ.
A. Báo giá tháo lắp di dời máy lạnh
Loại máy | Nhân công | Công suất | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
|
Treo tường (2 cục) |
Tháo nguyên bộ | 1 – 1.5hp | Bộ | 140,000-200,000 | |
2 – 2.5hp | Bộ | 160,000-220,000 | |||
Lắp nguyên bộ | 1 – 1.5hp | Bộ | 180,000-250,000 | ||
2 – 2.5hp | Bộ | 230,000-300,000 | |||
Tủ đứng | Tháo nguyên bộ | 3hp | Bộ | 200,000-300,000 | |
5hp | Bộ | 250,000-320,000 | |||
Lắp nguyên bộ | 3hp | Bộ | 420,000-480,000 | ||
5hp | Bộ | 480,000-550,000 | |||
Âm trần (Cassette) |
Tháo nguyên bộ | 3hp | Bộ | 270,000-350,000 | |
5hp | Bộ | 350,000-400,000 | |||
Lắp nguyên bộ | 3hp | Bộ | 550,000-600,000 | ||
5hp | Bộ | 600,000-700,000 |
B. Chỉ tháo lắp Dàn nóng hoặc Dàn lạnh.
Loại máy | Nhân công | Công suất | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
|
Treo tường (2 cục) |
Tháo lắp dàn lạnh | 1 – 1.5hp | Bộ | 180,000-250,000 | |
2 – 2.5hp | Bộ | 220,000-280,000 | |||
Tháo lắp dàn nóng | 1 – 1.5hp | Bộ | 200,000-300,000 | ||
2 – 2.5hp | Bộ | 270,000-330,000 | |||
Tủ đứng | Tháo lắp dàn lạnh | 3hp | Bộ | 350,000-420,000 | |
5hp | Bộ | 430,000-500,000 | |||
Tháo lắp dàn nóng | 3hp | Bộ | 400,000-500,000 | ||
5hp | Bộ | 670,000-750,000 | |||
Âm trần (Cassette) |
Tháo lắp dàn lạnh | 3hp | Bộ | 350,000-430,000 | |
5hp | Bộ | 650,000-750,000 | |||
Tháo lắp dàn nóng | 3hp | Bộ | 470,000-530,000 | ||
5hp | Bộ | 650,000-750,000 |
Ghi chú:
- Vị trí đặt dàn nóng không quá 3m so với nền nhà hoặc sàn nhà đối với nhà cao tầng
- Đường ống ga / ống thoát nước ngưng lắp nổi, không lắp âm tường, dấu trần.
- Giá chưa bao gồm phí sạc ga trường hợp máy bị thiếu hoặc hết ga.
C. Giá vật tư lắp đặt máy lạnh.
Vật tư | Chất lượng | C.S | ĐVT | Đơn giá |
(hp) | (VNĐ) | |||
Ống đồng lắp nổi (*) | dày 7 dem | 1 | m | 120.000-160.000 |
dày 7 dem | 1.5 – 2 | m | 140.000-180.000 | |
dày 7 dem | 2.5 | m | 160.000-200.000 | |
Ống đồng lắp âm tường/dấu trần (*) | dày 7 dem | 1 | m | 160.000-200.000 |
dày 7 dem | 1.5 – 2 | m | 180.000-220.000 | |
dày 7 dem | 2.5 | m | 220.000-250.000 | |
Dây điện 2.0 | Daphaco | 1 – 2.5 | m | 8.000-11.000 |
Dây điện 2.0 | Cadivi | 1 – 2.5 | m | 9.000-12.000 |
CB đen + hộp | 1 – 2.5 | cái | 70.000-100.000 | |
Eke (sơn tĩnh điện) | 1 | cặp | 100.000 | |
1.5 – 2 | cặp | 120.000 | ||
2.5 | cặp | 150.000 | ||
Ống ruột gà Ø21 | 1 – 2.5 | m | 5.000-7.000 | |
Ống PVC Ø21 ko gen | Bình Minh | 1 – 2.5 | m | 15.000-20.000 |
Ống PVC Ø21 âm tường/dấu sàn | Bình Minh | 1 – 2.5 | m | 35.000-40.000 |
Ống PVC Ø21 bọc gen cách nhiệt | Bình Minh | 1 – 2.5 | m | 35.000-40.000 |
Nẹp ống gas 40-60 | Nhựa trắng | 1 – 2 | m | 110.000-150.000 |
Nẹp ống gas 60-80 | Nhựa trắng | 2.5 | m | 130.000-170.000 |
Nẹp điện | Nhựa trắng | 1 – 2.5 | m | 5.000-10.000 |
Chân cao su dàn nóng | Cao su | 1 – 2.5 | bộ | 70.000-100.000 |
Ghi chú: Đối với một số hư hỏng không thể tiến hành tại chỗ do thiếu dụng cụ, phụ tùng thay thế hoặc buột phải mang về xưởng dịch vụ gia công, nhân viên sửa chữa sẽ lập phiếu biên nhận ghi rõ thời gian mang đi và thời gian giao trả.
Đánh giá khách hàng về dịch vụ tháo lắp điều hòa tại đây
Anh linh đang sống ở quận 12 cho hay: “Tôi biết tới dịch vụ lắp đặt máy lạnh của các bạn từ 2 người bạn giới thiệu, thật trùng hợp là cả 2 ông này đều gọi dịch vụ bên bạn và cùng có nhận xét tốt. Vì vậy tôi rất tin tưởng khi gọi các bạn mà không cần hỏi giá cả. Và quả thực thosuadieuhoa.net đã không làm tôi hối hận, từ cách làm việc tới tác phong giao tiếp của thợ, tất cả đều chuyên nghiệp. Hy vọng các bạn sẽ tiếp tục phát huy những ưu điểm này để người dân được nhờ.”
Trên đây là thông tin chi tiết khi sử dụng dịch vụ tháo lắp máy lạnh của chúng tôi, bạn hoàn toàn yên tâm với dịch vụ trọn gói tháo lắp máy lạnh này.
Bên cạnh việc sửa chữa và bảo dưỡng điều hòa, chúng tôi còn chuyên cung cấp dịch vụ sửa bình nóng lạnh, sửa tủ lạnh, sửa máy giặt uy tín chất lượng tại Hà Nội. Nếu quý khách có nhu cầu thì hãy chọn chúng tôi luôn để không phải mất công tìm kiếm.
ĐIỆN LẠNH HƯNG THỊNH PHÁT
Địa chỉ:1825A QL1A phường an phú đông quận 12 HCM
Hotline: 0904447587 -0903084987
Email: dienlanhhungthinhphat.com@gmail.com
Website: www.dienlanhhungthinhphat.com